Mùa xuân ở Nhật Bản chắc chắn để lại ấn tượng không thể quên với những ai đã từng đến và gắn bó với nơi đây. Sau những tháng ngày lạnh giá của mùa đông, mùa xuân đến mang theo niềm vui cho con người và vạn vật bởi cảnh sắc hữu tình, trăm hoa đua nở, cây cối đâm chồi nảy lộc. Mùa xuân cũng là mùa của những lễ hội, của những cuộc gặp gỡ, niềm vui…
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ MÙA XUÂN
Hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật chủ đề mùa xuân để làm phong phú thêm ngôn ngữ của mình nhé!
1. 葉 (n)(は) : lá
Ví dụ : 葉 っ ぱ の 上 に い る ホ タ ル ( は っ ぱ の う え に い る ホ タ ル) : đom đóm trên chiếc lá
2. 咲 く (v) (さ く) : nở hoa
Ví dụ : 咲 い た 花(さ い た は な) : hoa nở
3. 木 (n)(き) : cây
Ví dụ : 桃 の 実 が つ い た 桃 の 木 ( も も の み が つ い た も も の き) : cây đào với quả đào
4. 芝 生 (n)(し ば ふ) : cỏ
Ví dụ : キ ツ ネ た ち が, 芝 生 の 上 で 遊 ん で い る.( キ ツ ネ た ち が, し ば ふ の う え で あ そ ん で い る.) : Những con chồn đang chơi trên bãi cỏ.
5. 先祖 (n) (せ ん ぞ) : tổ tiên
6. 春 (n) (は る) : mùa xuân
Ví dụ : 春 に 咲 く 花 (は る に さ く は な) : hoa nở vào mùa xuân
7. 雨 (n) (あ め) : mưa phùn
Ví dụ : 雨 が 道路 に 降 り 注 い で い る.(あ め が ど う ろ に ふ り そ そ い で い る.) : Mưa rơi trên đường phố
8. 晴 (れ た は れ た) : nắng
Ví dụ : 今日 の 天 気 は, 晴 れ と き ど き 曇 り で す. ( き ょ う の て ん き は, は れ と き ど き く も り で す.) : Hôm nay thời tiết nắng với những đám mây
9. 風 の 強 い (か ぜ の つ よ い) : nhiều gió
10. 三月 (n)(さ ん が つ) : Tháng ba
11. ピ ク ニ ッ ク (n): picnic
Ví dụ : 家族 が 公園 で ピ ク ニ ッ ク を し て い る.(か ぞ く が こ う え ん で ピ ク ニ ッ ク を し て い る.) : Gia đình tổ chức chuyến dã ngoại trong công viên.
12. 墓 参 り (は か ま い り) : thăm mộ/ tết Thanh minh
13. 線香 (n)(せ ん こ う) : hương nhang
14. 精進 料理 (n)(し ょ う じ ん り ょ う り) : bữa ăn chay
15. 彼岸 明 (け ひ が ん あ け) : ngày cuối cùng của tuần phân xuân
16. 彼岸 (の 入 り ひ が ん のmầm/ chồi non