NHỮNG CÂU CHÚC MỪNG GIÁNG SINH BẰNG TIẾNG NHẬT

Tháng 12 - tháng cuối cùng của năm đã đến.
Tháng 12 - mùa Giáng sinh, mùa Yêu thương đã về..
Hãy cùng học những câu chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Nhật để lan tỏa niềm vui, hạnh phúc đến với người thân, bạn bè mình nhé!
* Những lời chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Nhật:
メリー リスマス!(クリスマスおめでとう!)
( meri-kurisumasu)
Chúc mừng Giáng Sinh!
ハッピー メリー クリスマス!
(happi meri-kurisumasu)
Chúc Giáng Sinh vui vẻ!
あなたにとって楽しいクリスマスでありますように。
(anata nitotte tanoshii kurisumasu de arimasu youni)
Xin chúc bạn có một mùa Giáng Sinh vui vẻ!
クリスマスの幸運をお祈りします。
(kurisumasu no koun wo onorimasu)
Chúc bạn Giáng Sinh đầy may mắn!
クリスマスの幸運を心よりお祈りいたします。
(kurisumasu no koun wo kokoro yori onori itashimasu)
Tận đáy lòng tôi xin cầu chúc bạn có ngày Giáng Sinh đầy vận may! (dạng kính ngữ)
楽しく、幸せなクリスマスでありますように。
(tanoshiku, shiawasena kurisumasu de arimasu youni)
Chúc bạn có mùa Giáng Sinh hạnh phúc và vui vẻ!
* Từ vựng Giáng sinh bằng Tiếng Nhật :
1 |
クリスマスツリー |
Cây thông Noel |
2 |
星 ほし |
Ngôi sao |
3 |
クリスマスの装飾品 クリスマスの装飾品 |
Trái châu |
4 |
プレゼント |
Hộp quà |
5 |
サンタクロース |
Ông già Noel |
6 |
靴下 くつした |
Bít tất |
7 |
クリスマス |
Giáng sinh |
8 |
袋 ふくろ |
Túi quà |
9 |
煙突 えんとつ |
Ống khói |
10 |
馴鹿 となかい |
Tuần lộc |
11 |
希望 きぼう |
Điều ước |
12 |
雪 ゆき |
Tuyết |
13 |
セーター |
Áo len |
14 |
子供 こども |
Trẻ em |
15 |
飛ぶ とぶ |
Bay |
16 |
寒い さむい |
Lạnh |
17 |
ビュッシュ・ド・ノエル |
Bánh khúc gỗ |
18 |
クリスマスカード |
Thiệp Giáng Sinh |
19 |
逃げる にげる |
Chạy |
20 |
ウール帽子 ウールぼうし |
Nón len |
21 |
上着 うわぎ |
Áo ấm |
22 |
手袋 てぶくろ |
Găng tay giữ ấm |
25 |
蝋燭 ろうそく |
Nến |
26 |
ソリ |
Xe trượt tuyết |
27 |
天使 (てんし) |
Thiên sứ, thiên thần |
Copyright © 2019 Bản quyền thuộc về TRUST & FUTURE VIETNAM
Thiết kế và phát triển bởi P.A Việt Nam
Người online: 14 | Tổng lượt truy cập: 580,394