HƯỚNG DẪN LÀM THỦ TỤC NHẬP CẢNH VÀO NHẬT BẢN

HƯỚNG DẪN LÀM THỦ TỤC NHẬP CẢNH VÀO NHẬT BẢN

HƯỚNG DẪN LÀM THỦ TỤC NHẬP CẢNH VÀO NHẬT BẢN

Có 2 loại giấy tờ bắt buộc phải điền khi bạn muốn nhập cảnh vào Nhật Bản, đó là:

– Phiếu kê khai hàng xách tay
– Phiếu đăng ký nhập cảnh

2 mẫu phiếu này đều được tiếp viên hàng không phát cho bạn trước khi máy bay hạ cánh xuống Nhật Bản. Trường hợp không được phát, hoặc làm rơi thì bạn có thể lấy nó tự do ở trước quầy Hải Quan làm thủ tục nhập cảnh nhé!

Riêng đối với ai về nước chơi và quay lại Nhật khi còn hạn Visa thì không cần phải điền thủ tục của mẫu phiếu số 2 (Phiếu đăng ký nhập cảnh).

HƯỚNG DẪN LÀM THỦ TỤC NHẬP CẢNH VÀO NHẬT BẢN

1. Cách điền tờ phiếu kê khai hàng xách tay

Mẫu phiếu kê khai này gồm 2 loại ngôn ngữ bao gồm tiếng Anh và tiếng Nhật do đó mà các bạn có thể lựa chọn 1 trong 2 nhé.

  • Đối với tờ khai hàng xách tay tiếng Anh
  • Bạn phải điền vào các mục dưới đây
  • – Fight No./Name of Vessel : Tên Chuyến Bay

    – Point of embarkation : Nơi khởi hành

    – Date of Arrival in Japan (Year/Month/Day) : Năm/Tháng/Ngày bạn đến Nhật

    (Ngày mà máy bay hạ cánh đến Nhật chứ không phải ngày bạn lên máy bay)

    – Name (Last name/First & middle name) : Họ/Tên đệm + Tên

    – Address in Japan : Địa chỉ: liên lạc tại Nhật

    – Tel : Số đt liên lạc tại Nhật

    – Nationality : Quốc tịch

    – Occupation : Nghề nghiệp

    – Date of Birth (Year/Month/Day) : Năm/Tháng/Ngày sinh của bạn

    – Passport No. : Số hộ chiếu

    – Number of Family members Traveling with You : Số người đi cùng bạn (Trên 20 tuổi/từ 6-19 tuổi/dưới 6 tuổi) → Nếu đi 1 mình thì để trống

    1.Are you bringing the following into Japan? : Bạn có mang theo những thứ hàng cấm ở danh sách bên dưới không?

    → Đánh dấu tích chữ V vào hết khung No

    2.Cash,Checks (including T/C),Promissory Notes….. :Bạn có mang theo tiền mặt hơn 1 triệu yên không?

    → Đánh dấu tích chữ V vào khung No

    3.Do you have Unaccompanied Articles : Bạn có gửi thêm hành lý nào khác đến Nhật không?

    → Đánh dấu tích chữ V vào khung No

    Signature : Ký tên

    Còm mặt sau thì các bạn có thể bỏ trống nhé

  • Đối với tờ khai hàng xách tay tiếng Nhật

Các bạn phải điền vào các chỗ trống dưới đây

搭乗機(船)名Tên chuyến bay

出発地:Nơi khởi hành

入国日: Năm/Tháng/Ngày đến Nhật

氏名:Họ & Tên (trên dòng フリガナ ghi tên phiên âm,nếu không biết tiếng Nhật thì bỏ trống)

現住所Địa chỉ: liên lạc tại Nhật

職業 Nghề nghiệp

生年月日: Năm/Tháng/Ngày sinh của bạn.

旅券番号Số hộ chiếu

同伴家族Số người đi cùng bạn → Nếu đi 1 mình thì để trống

⒈下記に掲げるものを持っていますか?: Bạn có mang theo hàng cấm ở danh sách bên dưới hay không?

→ Đánh dấu tích chữ V vào hết khung いいえ

⒉100万円相当額を超える現金、有価証券…. Bạn có mang theo tiền mặt hơn 1 triệu yên không?

→ Đánh dấu tích chữ V vào khung いいえ

⒊別送品: Bạn có gửi thêm hành lý nào khác đến Nhật không?

→ Đánh dấu tích chữ V vào khung いいえ

署名: Ký tên

Mặt sau bỏ trống không cần phải điền gì cả!

2. Cách điền phiếu nhập cảnh vào Nhật Bản

Các bạn hãy chú ý là tờ phiếu nhập cảnh này chỉ dành cho những ai lần đầu nhập cảnh tại Nhật Bản thôi nhé. Bạn nào quay trở lại lần 2 thì không cần phải điền nhé!

氏名:

Family Name : Họ
Given Names : Tên đệm + Tên
生年月日: Ngày/Tháng/Năm sinh của bạn

現住所:

国名: Tên quốc gia → Việt Nam

都市名: Tên thành phố bạn đang sinh sống

渡航目的: Mục đích đến Nhật

観光 Du lịch

商用: Thương mại

親族訪問 Thăm thân

その他: Mục đích khác

航空機便名・船名: Tên chuyến bay

日本滞在予定期間: Thời gian lưu trú tại Nhật

→ Ví dụ đi thăm thân 90 ngày thì điền : 90 DAYS

日本の連絡先: Địa chỉ: liên lạc tại Nhật

TEL Số điện thoại liên lạc tại Nhật

1. 日本での退去強制歴・上陸拒否歴の有無: Bạn có tiền sử bị trục xuất & Cấm vào Nhật Bản không?

→ Tích chữ V vào khung いいえ

2. 有罪判決の有無(日本での判決に限らない) Bạn đã từng phạm tội chưa?

→Tích chữ V vào khung いいえ

3. 規制薬物・銃砲・刀剣類・火薬類の所持: Bạn có mang theo ma túy,súng đạn,đao kiếm,chất nổ không?

→Tích chữ V vào khung いいえ

署名: Ký tên

Mặt sau bỏ trống không cần phải điền gì cả!

3. Các mẫu câu tiếng Nhật phải biết trong TH nhập cảnh vào Nhật Bản

1.パスポートをみせてください(Pasupouto o misete kudasai)

Xin cho xem hộ chiếu

2. はいどうぞ (Hai douzo)

Vâng, đây ạ

3. 入国の目的は何ですか(Nyuukoku no mokuteki ha nandesuka?)

Mục đích nhập cảnh của anh là gì?

4. かんこうきました。(Kankou ni kimashita)

Đi du lịch

5. しごときました(Shigoto de kimashita)

Đến vì công việc làm

6. にほんははじめてですか (Nihon ha hajimete desuka)

Đến Nhật lần đầu à?

7. はい、そうです(Hai sou desu)

Vâng đúng vậy

8 . にほんにいつまでいらっしゃいます(Nihon ni ha itsu made irasshaimasu ka)

Ở lại trong bao lâu?

9. いっしゅうかんのよていです。一週間の予定です(Isshuu kan no yotei desu)

Dự định khoảng 1 tuần

10. しんこくするものありますか。申告するものありますか?(Shinkoku suru mono arimasu ka)

Có đồ gì khai báo?

11. はいあります(Hai arimasu)

Vâng, có

Đánh giá post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *