CÁC CÁCH CHÀO TẠM BIỆT BẰNG TIẾNG NHẬT

CÁC CÁCH CHÀO TẠM BIỆT BẰNG TIẾNG NHẬT
Những cách chào tạm biệt trên phản ánh sự lịch sự và biểu thị tâm trạng khác nhau tùy thuộc vào mối quan hệ và ngữ cảnh sử dụng.

TỔNG HỢP CÁC CÁCH CHÀO TẠM BIỆT BẰNG TIẾNG NHẬT

Dưới đây là một số cách chào tạm biệt phổ biến bằng tiếng Nhật:

1. 今、行()って参(まい)ります。
(ima, itte mairimasu)
Bây giờ tôi phải đi rồi.

2. すみません、そろそろ失礼(しつれい)します。
(Sumimasen, sorosoro shitsureishimasu)
Xin lỗi, tôi chuẩn bị phải về rồi.

3. さようなら。
(sayounara)
Tạm biệt.

4. お先(さき)に失礼(しつれい)します。
(Osaki ni shitsureishimasu)
Tôi xin phép về trước đây.

5. お疲(つか)れ様(さま)でした。
(Otsukare samadeshita)
Anh chị đã vất vả rồi(chào nhau sau một ngày làm việc vất vả)

6. じゃ、また会()いましょう。
(Ja, mata aimashou)
Hẹn gặp lại nhé.

7. また明日(あした)
(Mata ashita)
Hẹn gặp lại ngày mai nhé!

8. おやすみなさい。また明日(あした)
(Oyasuminasai. Mata ashita)
Chúc ngủ ngon, hẹn gặp lại ngày mai nhé!

9. さようなら、遊(あそ)びをお楽(たの)しみください。
(Sayounara, Asobi wo otanoshimi kudasai)
Tạm biệt, đi chơi vui vẻ nhé.

10. また
Mata atode
Hẹn gặp bạn sau !

11. 方のおによろしくおさい
Anata no otousama ni yoroshiku Otsutae kudasai
Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé!

方のおによろしくおさい
anata no okaasama ni yoroshiku Otsutae kudasai
Cho tôi gửi lời hỏi thăm mẹ bạn nhé!

12. またお目にかかりたいといます
Mata ome ni kakari tai to omoimasu
Tôi mong sẽ gặp lại bạn.

13. では、また
dewa mata
Hẹn sớm gặp lại bạn!

14. おやすみなさい。また明日。
Chúc ngủ ngon, hẹn gặp lại ngày mai nhé!

15. さようなら、遊(あそ)びをお楽(たの)しみください。
Tạm biệt, đi chơi vui vẻ nhé.

16. じゃ、おじゃまします。
Làm phiền anh/chị quá ( nói trước khi vào nhà người khác).
じゃ、おじゃましました。
Đã là phiền anh/chị quá ( dùng để nói khi chào tạm biệt ra về).

17. バイバイ:
Tạm biệt. (Đây là cách nói thân mật giữa bạn bè với nhau.)

18. じゃ、また。/では、また。/じゃ、またね。/じゃね。
Hẹn gặp lại.

19. Một số cách chào tạm biệt khi tan làm khác

お先に失礼します。(Osakini shitsurei shimasu.)
Tôi xin phép về trước.

おつかれさまでした。(Otsukaresamadeshita.)
Anh vất vả cả ngày rồi.

ご苦労さまでした。(Gokurousamadeshita.)
Thật vất vả cho anh quá.

悪いけど、お先に。(Warui kedo, osakini.)
Xin lỗi, tôi về trươc nhé.

おつかれさまでした。(Otsukaresamadeshita.)
Anh đã quá vất vả rồi.

じゃあ、失礼します。(Jaa, shitsureishimasu.)
Thôi, tôi xin phép về nhé.

おつかれさま。(Otsukaresama.)
Anh vất vả quá.

Đánh giá post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *